Từ điển Thiều Chửu
碌 - lục
① Lục lục 碌碌 hèn hạ, theo đuôi. Như thử đẳng lục lục tiểu nhân 此等碌碌小人 (Tam quốc diễn nghĩa 三國演義) cái hạng hèn hạ tiểu nhân này. ||② Nhiều việc bận rộn gọi là mang lục 忙碌.

Từ điển Trần Văn Chánh
碌 - lục
① Thường, tầm thường: 庸碌之輩 Con người tầm thường; ② Công việc bề bộn: 忙忙碌碌 Bận bịu. Xem 碌 [liù].

Từ điển Trần Văn Chánh
碌 - lựu
【碌碡】lựu độc [liùzhóu] Trục lăn, hòn lăn, quả lăn (làm bằng đá để cán ngũ cốc hoặc cán sân đập lúa). Cv. 磣碡. Cg. 石磙 [shígưn]. Xem 碌 [lù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
碌 - lục
Dáng đá chồng chất — Bận rộn nhiều việc. Cũng nói Mang lục 忙碌 ( trong Bạch thoại ).


忙碌 - mang lục ||